Từ 2017, sẽ áp dụng mức phí mới kiểm định xe cơ giới
Theo quy định mới từ Bộ Tài chính, từ 2017, giá dịch vụ kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới, thiết bị và xe máy chuyên dùng đang lưu hành; đánh giá, hiệu chuẩn thiết bị kiểm tra xe cơ giới sẽ thu theo mức mới.
Bộ Tài chính vừa ban hành Thông tư 238/2016/TT- BTC quy định về giá dịch vụ kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới, thiết bị và xe máy chuyên dùng đang lưu hành; đánh giá, hiệu chuẩn thiết bị kiểm tra xe cơ giới.
Theo đó, mức giá dịch vụ kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới đang lưu hành sẽ được thu theo biểu mới từ ngày 1/1/2017 tới. Trong đó, đáng chú ý, mức phí dành cho ôtô dưới 10 chỗ ngồi là 240.000đ.
Giá dịch vụ quy định tại thông tư này là giá đã gồm thuế giá trị gia tăng nhưng không bao gồm lệ phí cấp giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới, xe máy chuyên dùng theo quy định của Bộ Tài chính.
Biểu phí dịch vụ mới:
TT |
Loại xe cơ giới |
Mức giá (ngàn đồng) |
1 |
Ôtô tải có khối lượng hàng chuyên chở cho phép tham gia giao thông trên 20 tấn, ôtô đầu kéo có khối lượng kéo theo cho phép tham gia giao thông trên 20 tấn và các loại ôtô chuyên dùng |
560 |
2 |
Ôtô tải có khối lượng hàng chuyên chở cho phép tham gia giao thông trên 7 tấn đến 20 tấn, ôtô đầu kéo có khối lượng kéo theo cho phép tham gia giao thông đến 20 tấn và các loại máy kéo |
350 |
3 |
Ôtô tải có khối lượng hàng chuyên chở cho phép tham gia giao thông trên 2 tấn đến 7 tấn |
320 |
4 |
Ôtô tải có khối lượng hàng chuyên chở cho phép tham gia giao thông đến 2 tấn |
280 |
5 |
Máy kéo, xe chở hàng 4 bánh có gắn động cơ, xe chở người 4 bánh có gắn động cơ và các loại phương tiện vận chuyển tương tự |
180 |
6 |
Rơ moóc, sơ mi rơ moóc |
180 |
7 |
Ôtô chở người trên 40 ghế (kể cả lái xe), xe buýt |
350 |
8 |
Ôtô chở người từ 25- 40 ghế (kể cả lái xe) |
320 |
9 |
Ôtô chở người từ 10- 24 ghế (kể cả lái xe) |
280 |
10 |
Ôtô chở người dưới 10 chỗ ngồi, ôtô cứu thương |
240 |
11 |
Xe 3 bánh và các loại phương tiện vận chuyển tương tự |
100 |
HP (nguồn VOV)